NƠI NỘP HỒ SƠ
-
- Nộp hồ sơ online và lấy dấu vân tay tại VFS tại Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng
LOẠI VISA
-
- Du Lịch/ Thăm Thân/ Công Tác
THỜI GIAN LƯU TRÚ VÀ NHẬP CẢNH
-
- Nhập cảnh: một lần/ nhiều lần
- Thời gian lưu trú: 3 tháng tính từ ngày nhập cảnh
- Thời gian hiệu lực visa: 01 – 03 năm
THỜI GIAN XUYẾT DUYỆT
-
- 02 – 03 tuần làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ theo lịch hẹn
LƯU Ý
-
- Visa bị từ chối mất phí 100%
Mục | STT | Chi tiết hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
Cá nhân | 1 | Hộ chiếu mới (bản gốc + bản sao y), còn hạn trên 06 tháng sau khi chuyến đi kết thúc, người mang hộ chiếu ký tên trên trang số 03, còn ít nhất 03 trang trắng liên tục để dán visa | Khách hàng chuẩn bị | |
2 | Hộ chiếu cũ (bản photo + gốc) | |||
3 | Căn cước công dân (bản sao y) | |||
4 | Giấy khai sinh của các con (bản sao y công chứng hoặc bản trích lục) (nếu có) | |||
5 | Chứng nhận trạng hôn nhân hiện tại (ví dụ: giấy đăng ký kết hôn, quyết định ly hôn…), nếu mất phải có xác nhận của uỷ ban nhân dân nơi thường trú. (bản sao y công chứng) | |||
6 | Giấy xác nhận thông tin về cư trú (bản gốc) hoặc hộ khẩu (bản sao y công chứng) | |||
Công việc | A | Khách hàng là chủ doanh nghiệp | Khách hàng chuẩn bị | |
1 | Giấy đăng ký kinh doanh của công ty (bản sao y công chứng) | |||
2 | Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước 3 tháng gần nhất (bản sao y có đóng dấu công ty ) | |||
3 | Bản gốc sao kê tài khoản ngân hàng của công ty trong 6 tháng gần đây (có dấu và chữ ký của ngân hàng). | |||
B | Khách hàng là người lao động | |||
1 | Hợp đồng lao động, hoặc quyết định bổ nhiệm (bản sao y công chứng) | |||
2 | Bản gốc sao kê tài khoản nhận lương 6 tháng gần nhất có xác nhận và chữ ký của ngân hàng | |||
C | Khách hàng đã nghỉ hưu | |||
1 | Quyết định được hưởng chế đô ̣hưu trí. (bản sao y công chứng) | |||
2 | Các giấy tờ liên quan đến nghỉ hưu, lương hưu, thẻ hưu trí. (bản sao y công chứng) | |||
3 | Bản gốc sao kê tài khoản nhận lương hưu 6 tháng gần nhất có xác nhận và chữ ký của ngân hàng | |||
D | Khách hàng là học sinh/ sinh viên | |||
1 | Giấy xác nhận học sinh/ sinh viên ( bản gốc) + thẻ học sinh/ sinh viên (bản sao y) | |||
2 | Đơn xin phép nghỉ học (bản gốc) nếu thời gian du lịch trùng vào thời gian đang đi học | |||
Tài chính | 1 | Bản gốc sao kê tài khoản cá nhân (thể hiện các giao dịch trên tài khoản) trong 6 tháng gần nhất (có dấu và chữ ký của ngân hàng) và | ||
2 | sổ tiết kiệm tối thiểu 200 triệu (nếu có) => đây sẽ không được xem là bằng chứng để chứng minh tài chính | |||
3 | Bản sao y công chứng các giấy tờ chứng minh tài chính khác như: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/ nhà, chứng nhận cổ phần, cổ phiếu, ôtô, hợp đồng cho thuê nhà…(nếu có) => các tài sản này sẽ không được xem là bằng chứng minh tài chính nếu không có phát sinh thu nhập | |||
Mục đích chuyến đi | A | Trong trường hợp khách hàng đi du lịch | Khách hàng chuẩn bị | |
1 | Bản gốc đơn xin nghỉ phép đi du lịch hoặc quyết định cho phép nghỉ đi du lịch, phải có dấu và chữ ký của công ty chủ quản (trong trường hợp khách hàng là người lao động) => Trong trường hợp khách là chủ doanh nghiệp thì không cần cung cấp |
|||
B | Trong tường hợp khách hàng đi công tác | |||
1 | Quyết định cử đi công tác của cơ quan chủ quản phải ký tên & đóng dấu: cần thể hiện rõ nội dung tài trợ, chịu trách nhiệm tài chính cho chuyến đi (ghi rõ thời gian & mục đích chuyến đi) và thông tin của đương đơn => Trong trường hợp khách là chủ doanh nghiệp thì không cần cung cấp |
|||
2 | Bản sao công chứng giấy phép đăng kí kinh doanh của công ty chủ quản (nếu có) | |||
3 | Báo cáo thuế/giấy xác nhận nộp tiền vào ngân sách nhà nước 6 tháng gần nhất của công ty chủ quản (nếu có) | |||
4 | Thư mời của công ty hoặc tổ chức từ phía công ty đối tác tại Úc: chấp nhận bản copy/ scan – Cần thể hiện rõ thông tin hộ chiếu của đương đơn (họ tên, ngày sinh, số hộ chiếu, ngày cấp & hết hạn hộ chiếu, tên công ty đang làm việc, chức vụ, thới gian chuyến đi (ngày đi, ngày về), mục đích của chuyến đi – Thư mời làm trên giấy logo Cty, phải được ký tên: có đầy đủ thông tin liên lạc & họ tên & chức vụ người ký tên thư mời |
|||
C | Trong trường hợp khách hàng đi thăm thân/ bạn bè | |||
1 | Thư mời từ người thân/ bạn bè ở Úc trong trường hợp đương đơn tự chứng minh tài chính: cần thể hiện rõ các nội dung (có thể sư dụng bản scan) – Thông tin hộ chiếu của đương đơn (họ tên, ngày sinh, số hộ chiếu, ngày cấp & hết hạn……) – Thông tin liên lạc của người mời (họ tên người mời, địa chỉ & số điện thoại liên lạc, email, mối quan hệ với đương đơn……) – Bản sao ID Card & hộ chiếu của người mời |
|||
2 | Thư mời từ người thân/ bạn bè ở Úc trong trường hợp đương đơn được bão lãnh tài chính (bản gốc) – Bản sao ID Card & hộ chiếu của người mời – Bản gốc thư mời bảo lãnh tài chính theo mẫu của Bộ Di Trú Úc yêu cầu |
|||
3 | Bản gốc đơn nghỉ phép, phải có dấu và chữ ký của công ty chủ quản (trong trường hợp khách hàng là người lao động) | |||
Hồ sơ nộp kèm | 1 | Tờ khai xin visa Úc | Công ty hỗ trợ khách hàng | |
2 | Booking vé máy bay khứ hồi (không mua vé trước khi có kết quả thị thực) | |||
3 | Xác nhận đặt phòng khách sạn (khớp với lịch trình du lịch, loại có thể hủy được mà không tốn phí) | |||
4 | Lịch trình cụ thể (khớp với booking khách sạn và vé máy bay) |